Luyện nghe tiếng Hàn (서울대 한국어 말하기 3A) #6
Chào các bạn, chúng ta lại gặp nhau tại Series luyện nghe tiếng Hàn online qua các bài nghe trong giáo trình Seoul mới. Nội dung bài hôm nay trích sách tiếng Hàn 서울대 한국어 cuốn 3B 말하기 (trang 56).
♥ Nội dung bài nghe
→ Phụ đề và dịch bài nghe
→ Từ vựng tổng hợp
회사: công ty | 사업: doanh nghiệp |
주식회사: công ty cổ phần | 보고서: báo cáo |
동료: đồng nghiệp | 직장인: người đi làm, dân công sở |
만약: giả sử | 번역: sự(việc) biên dịch |
서류: hồ sơ, giấy tờ | 구하다: tìm(kiếm) |
성실하다: chăm chỉ, chân thành | 출퇴근: việc đi làm |
출퇴근 시간: thời gian làm việc | 자유롭다: tự do |
→ Ngữ pháp 든지
Đứng sau động từ, tính từ mang nghĩa có làm gì thì cũng không thành vấn đề, không sao hết. Là biểu hiện có tính khẩu ngữ (thường chỉ dùng khi nói), lúc này phía trước thường đi với ‘무엇, 어디, 누구, 언제, 어떻게’ và chủ yếu dùng với động từ.
졸업하면 취직을 하든지 부모님 일을 돕든지 한 가지는 해야지.
Nếu mà tốt nghiệp thì đi xin việc hay giúp đỡ công việc bố mẹ thì cũng phair làm cái gì đó
내가 어디에 가든지 상관하지 마세요.
Tôi có đi đâu thì cũng đừng quan tâm (để ý, can dự).
졸리면 들어가서 자든지 세수를 하든지 해.
Buồn ngủ thì đi vô dù ngủ hay rửa mặt nha
그 사람이 누구를 만나든지 너하고는 관계가 없잖아.
Người đó có gặp ai thì với bạn cũng đâu còn liên quan, can hệ gì đúng không.
더우면 점퍼를 벗든지 창문을 열든지 하세요.
Nếu nóng thì cởi áo khoác ra hay mở cửa ra nhé
내 친구는 뭘 먹든지 정말 맛있게 먹어요.
Bạn của tôi có ăn món gì thì cũng ăn một cách cực kỳ ngon miệng.
내가 어떻게 입든지 신경 쓰지 않았으면 좋겠네요.
Sẽ thật tốt nếu tôi có mặc như thế nào cũng không cần bận tâm, để ý nhỉ.
[cấu trúc ngữ pháp 든지, luyện nghe tiếng hàn, học tiếng hàn online, app nghe tiếng hàn, hội thoại tiếng hàn, học giao tiếp tiếng hàn, tiếng hàn giao tiếp, cách luyện nghe tiếng hàn..]