Một số từ vựng phải biết để viết Câu 53 쓰기
TopikTiengHan.com – Như các bạn ôn thi TOPIK đã biết, Câu 53 phần 쓰기 TOPIK là dạng bài thi thí sinh sử dụng những dữ kiện cho sẵn để tạo thành đoạn văn khoảng 200 – 300 chữ.
Các dạng bài trong Câu 53 này thường gặp là như là định nghĩa, so sánh, phân tích, phân loại, nêu ưu khuyết điểm. Vì vậy những từ vựng tiếng Hàn thường dùng để làm dạng bài này các bạn hãy học thuộc lòng để sau dùng nhé. Bên dưới là một số từ vựng đáng để các bạn phải học thuộc lòng.
대상 đối tượng |
설문조사를실시하다 tiến hành khảo sát thực tế |
그래프 biểu đồ |
조사결과 kết quả khảo sát |
변화를나타내다 có sự thay đổi |
나타나다 xuất hiện |
위를차지하다 chiếm vị trí |
도달하다=달하다 đạt đến |
꼽다 đếm |
불과하다 không quá, chỉ |
가장 nhất |
높다 낮다 cao thấp |
상승하다 하락하다 tăng giảm |
대폭 소폭(+상승, 하락) mạnh, rất nhiều, đáng kể ít, nhẹ, không đáng kể |
증가하다 감소하다 tăng giảm |
큰폭으로(증가하다) (tăng) mạnh, rất nhiều, đáng kể |
급증하다 tăng nhanh |
늘다줄다 tăng giảm |
에비해서 so với… |
계속 = 지속적으로= 꾸준히 liên tục, điều đặn |
앞으로도 sau này cũng |
향후 tiếp theo, sắp tới, trong tương lai, về sau |
일시적 tính nhất thời |
동일하다 đồng nhất |
마찬가지로 giống nhau |
전망되다 (전망이다) triển vọng |
예측되다(예상되다) được dự đoán |
상당히 tương đối |
현저히 một cách rõ ràng, rõ rệt |
응답하다 trả lời |
가파르다 dốc đứng (tăng nhanh) |
주춤하다 khựng lại |
Tag: câu 53 topik, học topik 쓰기, 쓰기 topik 54, cách làm câu 53 쓰기, cách làm câu 54 쓰기, các dạng câu topik 쓰기, đề thi topik 쓰기..